Mục lục
ToggleI. Van bi dùng cho hóa chất là gì?
Van bi dùng cho hóa chất là loại van được thiết kế để chịu được các điều kiện khắc nghiệt và ăn mòn của hóa chất. Chúng thường được làm từ các vật liệu chịu được sự ăn mòn như inox, nhựa (PVC, CPVC, PP), hoặc thép không gỉ hoặc hợp kim đặc biệt để đảm bảo an toàn và độ bền cao. Các van này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, dược phẩm, và xử lý nước thải, nơi mà van cần phải đối mặt với các môi trường hóa chất khắc nghiệt.
Hiện nay Công ty ThietbidienTS chúng tôi đang cung cấp các dòng van bi chuyên dụng cho hóa chất với đa dạng các kích cỡ khác nhau từ DN15, DN25, DN50, DN80, DN90, DN100, DN125, DN150 đến DN200. Van có nhiều kiểu kết nối với đường ống như lắp bích và lắp ren. Tất cả sản phẩm đều được nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc,… đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao. Chúng tôi phân phối các sản phẩm này trên toàn quốc, kèm chế độ bảo hành lên đến 12 tháng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO, CQ.
II. Thông số kỹ thuật của van bi dùng cho hóa chất
* Thông số kỹ thuật chung của van bi dùng cho hóa chất:
- Kích cỡ van: DN15 (1/2″) – DN200 (8″)
- Chất liệu thân van: Nhựa UPVC, CPVC, hoặc inox (dùng cho hóa chất ăn mòn nhẹ)
- Chất liệu gioăng làm kín: Cao su, PTFE, EPDM, Teflon
- Chất liệu bi: Nhựa CPVC, UPVC, inox (dùng cho hóa chất ăn mòn nhẹ)
- Áp lực: PN16 (nhựa), inox (PN16, PN25, PN40,…)
- Nhiệt độ làm việc:
- – Nhựa UPVC, CPVC: 0 – 90°C
- – Inox: 0 – 200°C
- Kiểu lắp: Lắp bích, nối ren
- Tiêu chuẩn: ANSI, BS, JIS, DIN
- Kiểu vận hành: Tay gạt, tay vặn, tay bướm
- Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, hóa chất, chất lỏng,…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
- Bảo hành: 12 tháng, đầy đủ CO, CQ
III. Cấu tạo của van bi dùng cho hóa chất
Van bi dùng cho hóa chất có cấu tạo cơ bản bao gồm các bộ phận chính sau đây:
1. Thân van
2. Bi van
3. Gioăng làm kín
4. Trục van
5. Tay gạt hoặc tay vặn
6. Nắp van
7. Bu lông và đai ốc
IV. Nguyên lý hoạt động của van bi dùng cho hóa chất
Nguyên lý hoạt động của van bi dùng cho hóa chất tương tự như nguyên lý hoạt động của các loại van bi thông thường, với sự cải tiến về vật liệu để chịu được môi trường hóa chất ăn mòn. Dưới đây là mô tả chi tiết về nguyên lý hoạt động của van bi dùng cho hóa chất:
Van bi gồm một quả bóng (bi) có lỗ xuyên tâm nằm bên trong thân van. Khi bi được xoay một góc 90 độ (1/4 vòng), lỗ xuyên tâm của bi sẽ thẳng hàng hoặc lệch với đường ống dẫn dòng chất.
Van bi dùng cho hóa chất hoạt động nhờ vào lực tác động của người vận hành lên tay gạt của van, xoay với góc 0 – 90 độ để tạo nên hiện tượng đóng mở của van. Khi có lực tác động lên tay gạt, hoạt động xoay theo góc 0 – 90 độ làm cho trục van xoay theo, kéo theo bộ phận bi xoay với góc tương ứng và tạo nên hiện tượng đóng mở của van. Van có thể điều tiết lưu lượng dòng chảy ít hoặc nhiều bằng cách xoay van với góc nhỏ hơn 90 độ.
Nguyên lý hoạt động chi tiết:
- Trạng thái đóng:
- Khi tay gạt được xoay sao cho lỗ xuyên tâm của bi không thẳng hàng với đường ống, bề mặt rắn của bi sẽ chặn dòng chảy, ngăn không cho chất lỏng hoặc khí đi qua.
- Trạng thái mở:
- Khi tay gạt được xoay một góc 90 độ sao cho lỗ xuyên tâm của bi thẳng hàng với đường ống, chất lỏng hoặc khí sẽ chảy qua lỗ này một cách tự do mà không gặp cản trở.
- Điều chỉnh dòng chảy:
- Van bi có thể điều tiết lưu lượng dòng chảy bằng cách xoay bi với góc nhỏ hơn 90 độ. Khi lỗ xuyên tâm của bi chỉ mở một phần, dòng chảy sẽ bị hạn chế tương ứng với góc xoay của bi. Điều này cho phép người vận hành điều chỉnh lượng chất lỏng hoặc khí chảy qua van theo nhu cầu.
V. Ưu điểm và nhược điểm của van bi dùng cho hóa chất
1. Ưu điểm của van bi dùng cho hóa chất
- Khả năng chịu ăn mòn cao: Van bi dùng cho hóa chất thường được làm từ các vật liệu như nhựa UPVC, CPVC và inox, giúp chống lại sự ăn mòn từ các hóa chất khắc nghiệt.
- Độ kín cao: Các gioăng làm kín từ PTFE, EPDM, và Teflon đảm bảo độ kín tuyệt đối, ngăn ngừa rò rỉ và bảo vệ môi trường làm việc.
- Dễ dàng điều khiển: Van bi có thiết kế đơn giản, dễ dàng đóng/mở nhanh chóng chỉ bằng cách xoay tay gạt một góc 90 độ. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người vận hành.
- Điều chỉnh lưu lượng linh hoạt: Khả năng điều chỉnh lưu lượng dòng chảy bằng cách xoay van một góc nhỏ hơn 90 độ, giúp kiểm soát chính xác lượng chất lỏng hoặc khí đi qua.
- Độ bền cao: Vật liệu chống ăn mòn và thiết kế chắc chắn giúp van bi dùng cho hóa chất có tuổi thọ và độ bền cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
- Ít tổn thất áp suất: Khi ở trạng thái mở hoàn toàn, van bi cho phép dòng chảy đi qua một cách mượt mà, giảm thiểu tổn thất áp suất.
- Đa dạng kích cỡ và kiểu kết nối: Van có nhiều kích cỡ từ DN15 đến DN200 và kiểu kết nối lắp bích, lắp ren, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Ứng dụng rộng rãi: Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, dược phẩm, xử lý nước thải, và nhiều ứng dụng khác.
2. Nhược điểm của van bi dùng cho hóa chất
- Giá thành cao: Van bi làm từ các vật liệu chống ăn mòn như inox, CPVC, UPVC có giá thành cao hơn so với các loại van thông thường.
- Không phù hợp cho dòng chảy chất rắn: Van bi không thích hợp cho các ứng dụng có chứa chất rắn hoặc bùn, mạt sắt vì chúng có thể gây kẹt bi và ảnh hưởng đến hiệu suất van.
- Cần bảo dưỡng định kỳ: Gioăng và các bộ phận làm kín của van bi cần được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hiệu suất và ngăn ngừa rò rỉ.
VI. Phân loại các loại van bi dùng cho hóa chất phổ biến trên thị trường hiện nay
1. Phân loại van bi dùng cho hóa chất theo kiểu kết nối
a. Van bi hóa chất lắp bích
b. Van bi hóa chất nối ren:
c. Van bi hóa chất rắc co
2. Phân loại van bi dùng cho hóa chất theo chất liệu thân van
Van bi dùng cho hóa chất có thể được phân loại theo chất liệu thân van để phù hợp với các loại hóa chất khác nhau và điều kiện làm việc cụ thể. Dưới đây là các loại chất liệu thân van phổ biến và đặc điểm của các loại van bi này:
a. Nhựa UPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride)
b. Nhựa CPVC (Chlorinated Polyvinyl Chloride)
c. Nhựa PFA (Perfluoroalkoxy Alkane)
d. Van bi inox dùng cho hóa chất
- Kích thước: Từ DN15 đến DN1000
- Loại van: Van bi inox
- Các loại van bi thông dụng: 1PC Thiết kế một khối, 2PC Thiết kế hai khối, 3PC Thiết kế ba khối
- Chất liệu thân van: Inox 304 (CF8), Inox 316 (CF8M), Inox 316L (SCS14, CF3M, SCS16)
- Chất liệu bi van: SS304, SS316, SS316L
- Gioăng làm kín: PTFE hoặc R-PTFE (Teflon)
- Trục van: Inox 304 hoặc Inox 316
- Nhiệt độ làm việc: -29°C – 150°C
- Kiểu kết nối: Kết nối ren, Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn kết nối ren: NPT, BSPT
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS10K, ANSI 150LB, PN16, PN25, PN40, JIS20K, ANSI 300LB, ANSI 600LB
- Vận hành:Tay gạt, Tay vặn, Điều khiển điện, Điều khiển khí nén,…
- Xuất xứ: Mỹ, Châu Âu, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc,…
- Các thương hiệu: DKM, Bonney Forge, JC, Anix, Swiss Fluid, Pekos, Zuercher, HSE, KVC…
- Bảo hành: 12 tháng
e. Bronze (Đồng thau)
3. Phân loại van bi dùng cho hóa chất theo kiểu vận hành
VII. Ứng dụng của van bi dùng cho hóa chất
1. Ngành Hóa Chất
2. Ngành Dược Phẩm
3. Ngành Thực Phẩm và Đồ Uống
4. Ngành Xử Lý Nước
5. Ngành Hóa Dầu
6. Ngành Điện và Năng Lượng
7. Ngành Sản Xuất Kim Loại
8. Ngành Nghiên Cứu và Phát Triển
VIII. Báo giá sản phẩm van bi dùng cho hóa chất
XEM THÊM CÁC LOẠI VAN CÔNG NGHIỆP, VAN BI
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.